Mã lỗi máy giặt Samsung
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
5E | Đường ống xả nước bị hư hoặc nghẹt
Máy thoát nước ra trong 30 phút không hết |
Kiểm tra lại ống nước một cách kỹ lưỡng |
4E | Van cấp nước vào chưa mở
Mất nước Ống cấp nước hoặc lưới lọc đồng van bị nghẹt |
Kiểm tra lại hệ thống nước |
IE – OE | Nước chảy tràn
Cảm biến nước lỗi |
Khởi động lại máy sau khi vắt
Nếu máy vẫn báo lỗi, gọi trực tiếp cho dịch vụ sửa máy giặt |
CL – DE | Khóa trẻ em
Chưa bấm nút Bắt đầu/Tạm dừng |
Khi bạn nhìn thấy thông báo lỗi “CL” hoặc “dE” nhấp nháy trong khoảng thời gian 1 giây và nước sẽ xả ra cùng với một âm thanh cảnh báo cho thấy đã xảy ra lỗi Khóa Trẻ em.
Chức năng này dùng để ngăn trẻ em khỏi chết đuối khi rơi vào lồng giặt. Khi máy đã xả nước xong thì bạn hãy tắt nguồn rồi bật lại, máy giặt sẽ hoạt động bình thường. Để xóa hiển thị “CL”, sau khi xả nước xong, bạn hãy đóng cửa máy giặt, tắt nguồn rồi bật lại |
LE | Đầu ống xả không được đặt cao hơn lồng giặt
Ống xả bị tắt nghẹt |
Kiểm trả lại ống xả có cao hơn lồng giặt không
Nếu sau khi kiểm tra lỗi vẫn còn, hãy gọi cho trung tâm sữa máy giặt |
CE/3E | Máy bị lỗi kỹ thuật , động cơ | Gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân đến để kiểm tra kỹ hơn |
Sd/Sud | Hiện có trong lồng giặt nhiều bọt.
Mã Sd/Sud sẽ được loại bỏ khi bọt tan hết |
Đây là một trong những hoạt động bình thường |
Ub | Trương trình vắt không hoạt động | Trải đều quần áo bên trong lồng giặt.
Không để quần áo dồn về một phía lồng giặt làm mất cân bằng. |
UE | Quần áo xoắn trong lồng giặt
Máy đặt không cân bằng |
Mở nắp lồng giặt sắp xếp lại quần áo cho đều
Kê máy lại cân bằng |
DC | Lỗi này do mô tơ quá tải
Hoặc quần áo chưa được sắp xếp điều trong lồng giặt |
Dàn dều quần áo, khởi động lại máy bấm nút Start / Pause. |
DL | Kiểm tra Khóa cửa mở hay đóng chưa hết khi máy giặt đang chạy. | Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó khởi động lại chu kỳ.
Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho trung tâm bảo hành máy giặt |
Hr | Cảm biến kiểm soát nhiệt độ nước. | Gặp lỗi này thì bạn nên gọi cho trung tâm máy giặt đến để kiểm tra. |
L0 | Cánh cửa không mở khóa | Kiểm tra cánh cửa đã được đóng chắc chắn.
Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó biến nó trên một lần nữa. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân |
E3 | Động cơ mô tơ không hoạt động đúng | Khởi động lại chu kỳ cách nhấn vào nút Start / Pause.
Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ. |
nd | Máy giặt không xã nước ra ngoài được, kiểm tra đường ống xã.
Van nước xã bị hư hỏng |
Kiểm tra như sau:
Tắt máy và bật lại. Chọn chu trình spin. Nhấn nút Start / Pause để ráo nước. Nếu nó vẫn không thoát nước, hãy gọi cho Điện Lạnh Quý Nhân |
nF | Van cấp không hoạt động nước không cấp vào lồng giặt | Kiểm tra lưới lọc van bị bẩn, nguồn nước cấp vào không có nước |
5R | Vấn đề với kiểm soát | Gặp phải lỗi này bạn nên gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân |
PF | Mất nguồn khi máy giặt đang hoạt động | Khởi động lại chu kỳ bằng cách nhấn Start / Pause |
E2 | Khóa bị tắt | Bạn nên gọi cho tổng đài Điện Lạnh Quý Nhân để được hỗ trợ kiễm tra công tắc cửa máy giặt |
LA | Cảm đếm vòng của động cơ | Khởi động lại chu kỳ giặt. Nếu vẫn còn mã lỗi hãy gọi cho dịch vụ |
TE | Đầu dò nhiệt độ cảm biến nước có sự cố | Khởi động lại chu kỳ giặt. Nếu vẫn còn mã lỗi hãy gọi cho dịch vụ |
2E | Điện áp cao không ổn định | Khởi động lại chu kỳ. Không được thì bạn nên gọi dịch vụ |
E1 | Kiểm tra mức nước cấp vào máy quá lâu | Nước cấp vào không đủ lưu lượng và áp lực, thời gian nước cấp kéo dài >20 phút máy sẽ báo lỗi
Kiểm tra lại nguồn nước cấp, lưới lọc bẩn, chiều cao áp lực nước thấp |
E2 | Kiểm tra cân chỉnh nước vào máy | Sensor cân bằng mực mức làm việc không ổn định, bất thường
Xem lại tiếp xúc zăc ở phao hay thay van mới hoặc hỏng PCB3. |
E3 | Vấn đề thoát nước | Kiểm tra van xả nước ,lỗ thoát nước bị tắc
Ống thoát nước bị tắc hay cao quá |
E4 | Lồng giặt không cân bằng, nắp cửa máy chưa đóng | Máy đặt không cân bằng ,quần áo không cân– Chỉnh kê lại máy, dàn lại quần áo trong thùng
Kiểm tra lại công tắc nắp an toàn ,đóng nắp máy lại. |
E5 – E6 | Lỗi đầu dò cảm biến nhiệt độ nước nóng | Nhiệt độ nước nóng 40 độ C ,thời gian đun nóng kéo dài > 05 phút hoặc 2 độ C |
E7 | Tần số tín hiệu van áp lực cấp nước bất thường | Tần số Low van = 30.00 KHz– Tần số High Van =15.00KHz
Kiểm tra lại ống hơi của van, kiểm tra van phao |
E8 | Nhiệt độ nước bất thường | Trình giăt vải tổng hợp nhiệt độ nước >60 độ C
Trình giặt vải tinh tế nhiệt độ nước > 50 độ C Trình giặt vải Len nhiệt độ > 40 độ C Tại thời điểm cung cấp nước ban đầu, nếu nhiệt dộ nước không phù hợp với các nấc trên, nước sẽ được tháo ra và sẽ được lấy lại trong vòng 2 phút (tần số bất thường là 25.24KHz ). Lỗi này có thể xóa được bằng Power S/w OFF. |
Mã lỗi máy giặt Toshiba
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E1 | Ống xả nước có vấn đề:
Ống xả nước không gắn vào máy hoặc bị uốn cong, tắt nghẽn Ống xả nước đặt quá cao, đầu ống ngập trong nước. |
Sau khi kiểm tra nguyên nhân gây ra lỗi, bạn mở nắp máy ra và đóng lại lần nữa.
Sau đó ấn lại nút Khởi động/Tạm dừng để máy hoạt động lại bình thường |
E2 – 1 | Nắp máy chưa đóng | Đóng nắp máy lại, máy sẽ hoạt động bình thường |
E2 – 3 | Nắp máy bị kẹt vật lạ
Nắp máy chưa được đóng hoặc đóng hoàn toàn |
Tắt nguồn để kiểm tra, sau đó bật nguồn lại và bắt đầu chu trình giặt như bình thường |
E3 – 1 | Đồ giặt phân bố không đều trong lồng giặt
Máy giặt kê không cân bằng |
Sắp xếp lại đồ giặt bên trong lồng giặt sao cho cân bằng.
Trường hợp máy bị kê chênh, bạn kiểm tra và kê lại máy cho cân bằng với mặt đất |
E3 – 2 | Giống phần báo lỗi của E3 – 1 | Sắp xếp lại đồ giặt bên trong lồng giặt sao cho cân bằng.
Trường hợp máy bị kê chênh, bạn kiểm tra và kê lại máy cho cân bằng với mặt đất |
E5 | Vòi nước bị khóa hoặc nước bị cúp
Ống nước, lưới lọc bị hư hỏng hoặc tắt nghẽn |
Bạn nên kiểm tra thật kỹ nguyên nhân, sau đó mở nắp máy ra, đóng lại và nhấn nút khởi động/tạm dừng là máy sẽ hoạt động lại bình thường |
E6, E7, E8 | Máy giặt bị kẹt motor, cho quần áo vào máy giặt quá nhiều, đặt mực nước quá thấp. | Bạn nên cho quần áo vào máy vừa với khối lượng giặt của máy và đặt mực nước phù hợp với lượng quần áo đã cho vào |
Mã lỗi máy giặt Electrolux
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E10, E11, E38 | Lỗi đường cấp nước lâu
Vòi nước bị đóng Ống nạp nước bị đè hoặc xoắn lại, làm nước bị nghẽn Bộ lọc của ống nạp nước bị tắt, nghẽn Cửa máy giặt không được đóng đúng cách |
Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng
Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắt, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn |
01 | Lỗi board mạch điều khiển | Mở vòi nước nếu vòi nước bị đóng
Kiểm đầu nối ống nạp, tình trạng của ống nạp, làm thẳng và đặt ống nạp ở địa hình bằng phẳng, gỡ các vật nặng đè lên ống nạp để ống hoạt động bình thường Tiến hành vệ sinh bộ lọc của ống nạp nước để tránh tình trạng, tắt, nghẽn và giúp nước lưu thông dễ dàng Kiểm tra và đóng nắp máy giặt đúng cách, chắc chắn |
E13, E21, E2 | Lỗi thoát nước | |
E31, E32, E33, E34, E36, E37 | Lỗi đường phao áp lực | |
E35 | Lỗi mức nước quá cao , van cấp nước không ngắt nước | Kiểm tra nguồn nước |
E35 | Lỗi mức nước quá cao , van cấp nước không ngắt nước | Kiểm tra nguồn nước |
E40, E41, E42, E43, E44, E45 | Lỗi đường công tắc cửa
Cửa không đóng chặt hoặc chưa đóng |
Hãy đóng cửa lại một cách chắn chắn trước khi bắt đầu giặt |
E51, E53 | Lỗi đường động cơ
Động cơ tăng dòng điện bất thường. Có thể động cơ sắp cháy |
Kiểm tra động cơ nếu cần phải thay thế |
E54 | Lỗi động cơ tăng dòng | |
E55 | Động cơ không hoạt động | Kiểm tra lại động cơ và board mạch điều khiển động cơ |
E56 | Lỗi động cơ không chạy , bộ đếm từ hư | |
E61 – E71 | Lỗi điện trở đốt nóng , cảm biến nhiệt độ nước | Kiểm tra sợi đun nước nóng và xử lý |
E62 – E72 | Lỗi nước quá nóng | |
E64, E66, E73 | Lỗi cảm biến sấy nóng | Kiểm tra cảm biế sấy nóng và xử lý |
E84 | Lỗi bơm lưu thông | Kiểm tra bơm nước xả |
E90, E91, E92, E93, E94, E95 | Lỗi đường truyền board chính và board hiển thị , lỗi phần mềm board | Kiểm tra board mạch bị hư gì sau đó khắc phục |
EF1 | Thời gian xã nước quá dài | |
EF2 | Lỗi bọt xà phòng | |
EF3 | Lỗi rò rỉ nước | |
E20 | Do ống xả nước bị đè hoặc bị xoắn
Bơm xả bị tắt nghẽn |
Kiểm tra đầu nối ống xả, tháo bỏ vật đè lên ống xả, giữ ống xả ngay ngắn, không xoắn để có thể hoạt động ổn định
Tiến hành vệ sinh bộ lọc tách nước để tránh tình trạng máy bơm xả bị tắt nghẽn |
E1 | Có thể ống dẫn chưa được nối vào vòi nước, hoặc bị rơi ra ngoài
Nguồn cung cấp nước của bạn có thể có trục trặc, ống nước bị nghẽn hoặc hư hỏng |
Bạn kiểm tra và mở lại van cấp nước.
Chùi rửa sạch sẽ van, ống dẫn nước. |
E2 | Mực nước trong máy có thể đổ quá đầy hoặc mực nước không đúng như yêu cầu | Bạn bấm nút Power (Mở/Tắt) để máy hoạt động lại bình thường |
E3 | Có thể máy bị mở ra trong quá trình giặt, sấy, hoặc vắt | Bạn kiểm tra và đóng nắp máy lại cẩn thận |
E5 | Có thể ống xả nước đặt quá cao
Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt |
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường |
E7 | Có thể ống xả nước đặt quá cao
Ống xả bị hư hoặc bị nghẹt |
Kiểm tra lại ống xả sau đó mở và đóng nắp máy giặt lại để máy hoạt động lại bình thường |
E4 | Có thể bạn đóng cửa máy giặt chưa được kỹ
Cũng có thể máy được đặt không cân bằng với mặt đất Quần áo đặt không cân bằng trong lồng giặt |
Điều chỉnh máy cân bằng với mặt đất
Bạn sắp xếp quần áo trong lồng giặt thật cân bằng |
EHO | Điện áp chưa ổn định | Kiểm tra lại điện áp |
EC | Lỗi không tải | Kiểm tra mô tơ và bo mạch điều khiển |
Mã lỗi máy giặt Sanyo
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
E1 | Trở ngại nguồn nước | Kiểm tra nguồn nước cấp vào máy giặt |
E2 | Nước không xả | Kiểm tra lại bo mạch và van xả xem có bị kẹt không |
EA | Hỏng cảm biến mực nước | Kiểm tra cảm biến mực nước và tín hiệu từ bo đến cảm biến mực nước |
EC | Lỗi không tải | Kiểm tra bo mạch hoặc tín hiệu từ board mạch tới động cơ |
RA-UA | Hỏng phao | Kiểm tra phao và tín hiệu từ bo mạch đến phao |
U3 | Đặt máy không cần bằng | Kiểm tra lại ốc chân máy, và kê lại máy sao cho cân bằng với nền |
U4-UC | Liên quan đến bộ phận cửa | Kiểm tra lại công tắc cửa, kiểm tra cửa có bị kẹt vật gì đó hay không.
Cần loại bỏ dị vật vướng vào cửa nếu có máy sẽ hoạt động lại bình thường. Ngoài ra còn có thể do tín hiệu tự công tắc cửa đến bo mạch bị hỏng, chạm chập cháy |
U5 | Nắp máy bị mở khi ở chế độ trẻ em. | Bạn cần đóng nắp lại trước khi tiến hành sử dụng máy hoặc tắt chế độ trẻ em sẽ khắc phục được lỗi U5 |
UE | Không tải | Kiểm tra lại mô tơ và tín hiệu từ bo mạch xuống mô tơ |
E9-04 | Lỗi bo mạch | Thay tụ lọc nguồn trên mạch inveter |
E9-20 | Ẩm rắc nguồn từ main inveter xuống động cơ hoặc hỏng mạch máy giặt Sanyo inverter hoặc hỏng động cơ | Kiểm tra và vệ sinh rắc nguồn và kiểm tra lại mô tơ |
E4-20 | Đường truyền cs có vấn đề, điện áp yếu, không có điỆn áp, lỗi kết nối thông tin | Quý khách gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân đến kiễm tra để đưa ra giải pháp khắc phục hợp lý |
EA | Hỏng IC | Thay thế IC mới |
Mã lỗi máy giặt LG
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
IE | Lỗi nguồn cấp nước | Kiểm tra nguồn nước vào, khả năng chảy, có bị tắt nghẽn hay không
Kiểm tra van cấp nước Kiểm tra bo mạch điểu khiển |
OE | Máy không xả được nước | Thường gặp khi đường nước thoát đặt chưa đúng vị trí, bị nghẽn hoặc máy đang không có điện.
Kiểm tra cẩn thận đường thoát nước để khắc phục tình trang này. Kiểm tra van xả và bo mạch điều khiển có hoạt động bình thường hay không. |
UE | Lỗi vắt | Thường xảy ra khi máy bị mất cân bằng do đồ giặt bị vón vào một góc, hay máy bị đặt không cân.
Cách khắc phục là nhớ giũ tơi quần áo trước khi cho vào lồng giặt và kê máy giặt chắc chắn, bằng phẳng nhất có thể. Lồng giặt bị hỏng cốt + bạc đạn nên mất ly tâm khi quay. Vỏ thùng máy giặt bị mục chân hoặc bị đứt tai treo phuột. Hoặc phuột có thể bị mất đàn hồi. |
PE | Lỗi đường phao | Lỗi này cần đến bảo hành hoặc dịch vụ sửa máy giặt để kiểm tra chính xác.
Đây cũng là một lỗi quen thuộc mà chúng ta hay gặp phải trong lỗi máy giặt Samsung Với trường hợp lỗi lớn như thế này chúng ta nhất thiết cần đến sự can thiệp của các kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân |
DE | Lỗi nắp máy giặt chưa đóng chặt | Thường xảy ra với các dòng máy LG cửa trước, hoặc đôi khi là cửa trên khi bạn quên đóng nắp và máy đã chuyển sang chế độ vắt.
Hỏng công tắc cửa Hỏng bo mạch điều khiển |
AE | Nguồn điện không đảm bảo | Lỗi này hiện lên khi nguồn điện không đảm bảo hoặc có lỗi nguồn dây vào máy.
Bạn kiểm tra lại nguồn cấp điện và có thể gọi cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân để được hỗ trợ. |
PE | Nước chảy tràn hoặc rò nước. | Hãy thử kiểm tra các đầu mối nước vào máy giặt, nếu không phát hiện rò rỉ mà vẫn báo lỗi có thể liên hệ cho kỹ thuật viên Điện Lạnh Quý Nhân để được hỗ trợ. |
CE | Lỗi nguồn mô tơ | Kiểm tra nguồn điện cấp đến mô tơ
Kiểm tra bo mạch có cấp điện cho mô tơ hay không. |
E3 | Lỗi cảm biến động cơ, lồng giặt, curoa | Kiểm tra đếm vòng
Kiểm tra lồng |
DHE | Mô tơ sấy khô | Kiểm tra mô tơ sấy |
Mã lỗi máy giặt Panasonic
Mã lỗi | Nguyên nhân | Khắc phục |
U11 | Máy giặt không thể tiêu thoát | Kiểm tra bộ lọc không bị chặn hoặc bị che khuất
Kiểm tra cống ống là rõ ràng của bất kỳ tắc nghẽn hoặc tắc nghẽn Kiểm tra hệ thống dây điện để ráo nước bơm Kiểm tra cống bơm không phải là khiếm khuyết Kiểm tra cảm biến cấp độ hoặc chuyển đổi Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ |
U12 | Thông báo nắp máy giặt đang mở | Kiểm tra cửa máy giặt đẵ được đóng lại hay chưa
Kiểm tra khóa cửa Kiểm tra hệ thống dây điện Kiểm tra bộ điều khiển điện tử |
U13 | Tải không cân bằng được phát hiện trong máy giặt | Kiểm tra tải, sắp xếp và khởi động lại quay
Kiểm tra vành đai nếu lỗi vẫn tồn tại Kiểm tra động cơ nếu lỗi vẫn tồn tại |
U14 | Nước không cấp vào máy giặt | Kiểm tra áp lực nước
Kiểm tra ống đầu vào cho Kinks Kiểm tra bộ lọc đầu vào Kiểm tra van nạp nước Chuyển đổi lỗi áp lực Dây lỗi |
U18 | Bơm hoặc tiêu hao bộ lọc phát hiện là không an toàn | Kiểm tra xem bộ lọc an toàn
Kiểm tra hệ thống dây điện nếu lỗi vẫn tồn tại |
H01 | Áp lực cảm biến hoặc chuyển đổi phát hiện trong phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến cấp độ
Kiểm tra công tắc áp suất không phải là khiếm khuyết Thay thế cảm biến áp suất Thay thế chính điện PCB |
H04 | Ngắn mạch phát hiện chuyển tiếp quyền lực của Ban kiểm soát chính điện tử | Kiểm tra hệ thống dây điện
Thay thế điều khiển điện tử PCB |
H05 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | Kiểm tra hệ thống dây điện
Thay thế điều khiển điện tử PCB Kiểm tra chế độ B trong chế độ dịch vụ |
H07 | Ta cho máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ ra khỏi phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện để động cơ tacho
Kiểm tra động cơ hệ thống dây điện Thay thế động cơ Thay thế điều khiển điện tử PCB |
H09 | Lỗi thông tin liên lạc giữa quyền lực và thẻ điện tử hiển thị | Kiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử
Kiểm tra bộ điều khiển điện tử Sau này không có tùy chọn, nhưng để thay thế một hoặc cả hai thẻ như nó không phải là có thể acertain là một trong những lỗi trên các máy giặt. |
H17 | Rửa nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ phát hiện tín hiệu bất thường hoặc ra khỏi phạm vi | Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độ
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ |
H18 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp | Kiểm tra kết nối động cơ
Thay thế động cơ |
H21 | Áp lực cảm biến phát hiện mực nước tăng từ nguồn cung cấp nước | Làm sạch diaphram của van nạp nước
Kiểm tra hoạt động van nạp Repalce van nước đầu vào |
H23 | Nóng relay trên PCB chính kiểm soát phát hiện bất thường hoặc ra khỏi phạm vi | Kiểm tra bộ điều khiển điện tử
Thay thế thẻ điện điện tử chính |
H25 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp. | Kiểm tra hệ thống dây điện chính động cơ
Thay thế động cơ Thay thế thẻ điện điện tử, nếu vấn đề vẫn còn |
H27 | Nước bị rò,lồng giặt bị thủng, van xã kẹt, vướng đồ senso mực nước hỏng, ko quên kiểm tra các đầu dây. | Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa
Kiểm tra khóa cửa và thay thế khóa cửa Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
H29 | Quạt làm mát được phát hiện như là chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch | Kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối các quạt làm mát
Thay thế quạt làm mát Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
H41 | Trong dữ liệu spoin không thể có được từ cảm biến 3D | Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3D
Thay thế cảm biến 3D Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
H43 | Rò rỉ phát hiện cơ sở của máy giặt | Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến 3D
Thay thế cảm biến 3D Thay thế bộ điều khiển điện tử chính nếu vấn đề vẫn còn |
H46 | Bất thường tín hiệu từ máy phát hiện rò rỉ tại cơ sở của máy giặt | Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến
Kiểm tra cảm biến Thay thế bộ điều khiển điện tử chính là lời khuyên từ Panasonic |
H51 | Quá tải động cơ | Máy giặt đã phát hiện ra rằng động cơ truyền động chính là bị căng thẳng vì một số lý do.
Kiểm tra động cơ truyền động chính Kiểm tra bảng điều khiển chính |
H52 | Điện áp đầu vào quá cao được phát hiện | Kiểm tra nguồn điện cung cấp điện như điều này là do nguồn điện không bình thường |
H55 | Hỏng động cơ mô tơ chính | Thay thế động cơ truyền động chính |
Vệ sinh máy giặt
Dịch vụ vệ sinh bảo trì máy giặt trọn gói, vệ sinh tại nhà khu vực TP.HCM.
- Máy giặt có mùi hôi
- Quần áo bị ố màu
- Máy giặt không xả nước
- Vắt quần áo không khô
- Lồng máy giặt bị dơ
- Quần áo giặt xong bị rách
Sửa máy giặt
Báo giá vật tư, nhân công rỏ ràng trên website có tem và phiếu bảo hành..
- Máy không chạy
- Máy không vắt
- Máy bị kêu, bị rung
- Máy không xả
- Không vào điện
- Máy báo lỗi